Danh sách bài viết

Tìm thấy 14 kết quả trong 0.55474495887756 giây

Vì sao Trường ĐH Thủ Dầu Một phải ‘đóng cửa’ 13 ngành đào tạo?

Giáo dục và đào tạo

Trường ĐH Thủ Dầu Một (Bình Dương) lý giải việc phải ngừng tuyển sinh 13 ngành đào tạo do ít sinh viên lựa chọn hoặc ngành suy giảm người học.

Bình Dương cách ly hơn 300 sinh viên ĐH Thủ Dầu Một

Giáo dục và đào tạo

Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Bình Dương đã đưa 321 sinh viên, giảng viên ĐH Thủ Dầu Một đi cách ly vì tiếp xúc với nữ sinh viên mắc Covid-19, tối 1/2.

Loạt đại học tại miền Trung, Nam lấy điểm sàn từ 14, 15

Giáo dục và đào tạo

Đại học Tài chính- Kế toán, Khánh Hòa, Thủ Dầu Một lấy điểm sàn từ 15, còn Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng Miền Tây lấy 14 điểm.

Lễ khai giảng tại ngôi trường 10 tỷ do NutiFood đầu tư

Giáo dục và đào tạo

Trường tiểu học Lê Thị Hồng Gấm (Thủ Dầu Một, Bình Dương) bước vào năm học mới với cơ sở khang trang sau 8 tháng thi công. 

Bệnh viện đa khoa tư nhân Á Châu - Y học, Y tế

Y tế - Sức khỏe

Bệnh viện đa khoa tư nhân Á Châu là một bệnh viện đa khoa có trụ sở tại 39 đường Hồ Văn Cống, ấp 4, Tương Bình Hiệp, Thủ Dầu Một, Bình Dương.
Tham khảo

6-1863 :Triều đình Huế cử phái đòan sang Pháp thương lượng chuộc lại ba tỉnh miền Đông Nam Kỳ

Lịch sử

Triều đình Huế cử phái đoàn sang Pháp với nhiệm vụ thương lượng chuộc lại bằng tiền ba tỉnh miền Đông Nam Kỳ (Biên Hòa, Gia Định, Định Tường); đồng ý nhường hẳn cho Pháp chiếm đóng tại địa hạt thuộc tỉnh thành cuõ Gia Định (tức Sài Gòn), vùng phụ cận ngoại thành Định Tường, vùng Thủ Dầu Một thuộc tỉnh Biên Hòa, và đảo Côn Lôn.

Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Cho bảng số liệu: LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO NHÓM TUỔI TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CỦA NƯỚC TA 2005 VÀ 2013 (Đơn vị: nghìn người) Theo bảng trên nhận xét nào không đúng với lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005 và năm 2013? A. Số lao động trong độ tuổi từ 15-24 năm 2013 tăng so với năm 2005, các nhóm tuổi còn lại giảm. B. Tổng số lao động và số lao động trong độ tuổi từ 25 trở lên tăng. C. Số lao động trong độ tuổi từ 15-24 năm 2013 giảm so với năm 2005, các nhóm tuổi còn lại tăng. D. Lực lượng lao động trong độ tuổi từ 15 trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005, 2013 có sự thay đổi. Câu 2: Cho bảng số liệu: ĐÀN GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2013 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng số đàn gia súc và gia cầm nước ta giai đoạn từ năm 2000 đến 2013, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có qui mô trên 120 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội, Hải Phòng, B. Hà Nội, , Thủ Dầu Một C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng Câu 4: Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2010. B. Thể hiện tình hình phát triển sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 – 2010. D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010. Câu 5: : Vào mùa hạ hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của loại địa hình nào ? A. Dải đồng bằng hẹp ven biển. B. Dãy núi Trường Sơn Bắc. C. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam. D. Dãy núi Bạch Mã. Câu 6: Ở nước ta, ngành vận tải chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng khối lượng hàng hóa luân chuyển là A. đường bộ. B. đường sông. C. đường sắt. D. đường biển. Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây không được xem là ngành CN trọng điểm của nước ta? A. Công nghiệp năng lượng B. Công nghiệp luyện kim C. Công nghiệp chế biến thực phẩm D. Công nghiệp hóa chất Câu 8: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến năng suất lúa ở đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do: A. Cơ sở hạ tầng tốt, khí hậu thuận lợi B. Lao động có trình độ cao C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời D. Trình độ thâm canh cao, người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp Câu 9: Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu khối lượng vận chuyển phân theo loại hàng hóa của nước ta từ năm 2000 đến 2007? A. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nhập khẩu của nước ta từ 2000 đến 2007 tăng. B. Giai đoạn từ năm 2000 đến năm 2007, tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng xuất khẩu của nước ta tăng, tỉ trọng hàng nhập khẩu giảm, tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nội địa tăng. C. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nội địa của nước ta từ 2000 đến 2007 giảm D. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng xuất khẩu của nước ta từ năm 2000 đến năm 2003 tăng. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng trung du miền núi Bắc Bộ? A. Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước B. Là vùng có dân số đông thứ 2 cả nước C. Có sự phân chia thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây bắc D. Có tiềm năng khai thác kinh tế biển Câu 11 Tuyến đường biển nội địa quan trọng nhaasrt nước ta hiện nay là A. Đà Nẵng – Vũng Tàu B. Hải Phòng – Đà Nẵng C. Hải Phòng – TP Hồ Chí Minh D. Đà Nẵng – TP Hồ Chí Minh Câu 12: Qua biểu đồ số lượt khách và doanh thu du lịch nước ta (át lat địa lí Việt Nam trang 25 )cho biết khách du lịch quốc tế từ 1995 đến 2007 tăng A. 2,8 lần B. 2,9 lần C. 3,0 lần D. 3,1 lần Câu 13: Hệ thống sông nào của nước ta có tiềm năng thủy điện lớn nhất ? A. Sông Mã B. Sông Đồng Nai C. Sông Hồng D. Sông Xê Xan Câu 14: : Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển A. cây lúa nước. B. cây công nghiệp lâu năm C. cây công nghiệp hàng năm. D. các cây rau đậu Câu 15: Dựa vào biểu đồ xuất – nhập khẩu hàng hóa qua các năm, thông qua atlat địa lý trang 24 cho biết năm 2007 giá trị nhập siêu của nước ta là A. 5,2 tỉ USD B. 10,2 tỉ USD C. 15,2 tỉ USD D. 14,2 tỉ USD Câu 16: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. ngành công nghiệp luyện kim. B. ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. C. ngành công nghiệp năng lượng. D. ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 17: Chế biến lương thực, thực phẩm là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta với thế mạnh quan trọng nhất là A.  lịch sử phát triển lâu đời B. nguồn lao động trình độ cao C.  nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú D. cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến Câu 18: Chiều dài đường sắt Thống Nhất nước ta là: A. 1726 km B. 1728 km C. 1727 km D. 1725 km Câu 19: Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi Bắc Bộ là A. các cây hàng năm và chăn nuôi gia cầm. B. các cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản. C. các cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản. D. các cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn. Câu 20: Tỉnh nào sau đây không thuộc đồng bằng sông Hồng ? A. Vĩnh Phúc B. Bắc Ninh C. Ninh Bình D. Quảng Ninh Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là A. Hải Phòng - Quảng Ninh B. SaPa - Lào Cai C. Huế - Đà Nẵng D. Nha Trang - Đà Lạt Câu 22: Di tích Mỹ Sơn - di sản văn hóa thế giới, thuộc tỉnh A. Phú Yên. B. Đà Nẵng C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm A. Có thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội B. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên C. Mang lại giá trị kinh tế cao D. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển Câu 24: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng duyên hải Nam Trung Bộ? A.Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp. B.Có nhiều khoáng sản. C.Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, nhiều bãi biển đẹp. D.Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. Câu 25: Dựa vào atlat địa lý trang 22 cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất trên 1000MW A. Tuyên Quang B. Thác Bà C. Hòa Bình D. Trị An Câu 26: Trong những năm gần đây, cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Giảm khu vực nhà nước, tăng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài B. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngoài nhà nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài C. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước, giảm khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài D. Giảm khu vực nhà nước, tăng nhanh khu vực ngoài nhà nước và giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Câu 27: Nguyên nhân cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là: A. vùng có nhiều trung tâm công nghiệp và các đô thị lớn. B. do thực trạng cơ cấu kinh tế của vùng còn nhiều hạn chế chưa hợp lý C. do vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. do đây là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước. Câu 28: Đặc điểm nổi bật  của dân cư đồng bằng sông Hồng là A. Lao động có trình độ  chưa cao, phân bố không đều B. Dân số trẻ, gia tăng cao nhất cả nước C. Lao động tập trung chủ yếu ở các tỉnh sản xuất lương thực lớn D. Dân cư đông nhất cả nước nguồn lao động dồi dào trình độ cao Câu 29: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN - (Đơn vị: triệu người) Năm 2000 2005 2009 2014 Tổng số 77,6 82,4 86,0 90,7 Thành thị 18,7 22,3 25,6 30,3 Nông thôn 58,9 60,1 60,4 60,7 Để thể hiện tổng số dân và dân số nước ta phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp Câu 30: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐB SÔNG HỒNG VÀ ĐB SÔNG CỬU LONG Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là A. 57,5 tạ/ha. B. 5,94 tạ/ha. C. 60,7 tạ/ha. D. 59,4 tạ/ha. Câu 31: Đặc điểm kinh tế xã hội nào sau đây không đúng với vùng đồng bằng sông Hồng : A. Năng suất lúa cao nhất cả nước B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước C. Mật độ dân số cao nhất cả nước D. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước Câu 32: Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chăn nuôi gia súc lớn dựa vào tiềm năng chủ yếu nào A. Nguồn thức ăn từ hoa màu lương thực. B. Diện tích đồng cỏ tự nhiên. C. Sự phát triển của giao thông vận tải và công nghiệp chế biến. D. Có nhiều giống gia súc địa phương nổi tiếng. Câu 33: Huyện đảo thuộc trung du miền núi Bắc Bộ là: A. Vân Đồn B. Bạch Long Vĩ C. Lý Sơn D. Cồn Cỏ Câu 34: Căn cứ vào atlat Địa lí trang 21, các trung tâm công nghiệp của trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long. B. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả. C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. D. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Bắc Ninh Câu 35: Dựa vào át lat địa lý trang 24 cho biết năm 2007 tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta xếp từ cao đến thấp lần lượt là: A. Khu vực nhà nước – khu vực có vốn đầu tư nước ngoài – khu vực ngoài nhà nước B. Khu vực ngoài nhà nước – khu vực nhà nước – Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài C. Khu vực ngoài nhà nước- khu vực có vốn đầu tư nước ngoài – khu vực nhà nước D. Khu vực nhà nước – khu vực ngoài nhà nước - khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Câu 36: Dựa vào atlat địa lý trang 24 cho biết 2 thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là: A. Hoa Kì – Nhật Bản B. Canađa và LB Nga C. Trung Quốc – Ôxtralia D. Pháp – Đức Câu 37: Hạn chế nào sau đây không phải của đồng bằng sông Hồng? A. Địa  hình bị chia cắt mạnh B. Nghèo tài nguyên khoáng sản C. Hay xảy ra bão, lũ lụt. D. Dân số quá đông. Câu 38: Tuyến đường 1A bắt đầu và kết thúc ở A. Lạng Sơn – Thành phố Hồ Chí Minh B. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh C. Hà Nội – Cà Mau D. Lạng Sơn – Cà Mau Câu 39: Tuyến đường quan trọng nối liền các tỉnh thuộc Tây Nguyên là: A. Đường số 24 B. Đường số 51 C. Đường số 1A D. Đường số 14 Câu 40: Vịnh Vân Phong và vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh : A.Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận  

Vị trí, địa hình, Thủy Văn Và Khí Hậu Bình Dương

Trái đất và Địa lý

Bình Dương là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ. Tỉnh lỵ của Bình Dương hiện nay là thành phố Thủ Dầu Một, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 30 km. Dự kiến đến năm 2020, Bình Dương là đô thị loại I, thành phố trực thuộc Trung ương, gồm 6 quận nội thành, 4 huyện ngoại thành với 112 xã, phường, thị trấn (60 phường, 39 xã, 13 thị trấn)[2]. Bình Dương là vùng đất chiến trường năm xưa với những địa danh đã đi vào lịch sử như Phú Lợi, Bàu Bàng, Bến Súc, Lai Khê, Nhà Đỏ và đặc biệt là chiến khu Đ với trung tâm là huyện Tân Uyên, vùng Tam giác sắt trong đó có ba làng An. Ngoài ra còn có khu du lịch Đại Nam là khu du lịch lớn nhất Đông Nam Á

Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1. Điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Tây Nguyên và Đông Nam Bộ có nét giống nhau vì đều có A. đất feralit trên đá vôi và đá phiến. B. một mùa đông lạnh. C. khí hậu mang tính chất cận xích đạo. D. địa hình chủ yếu là đồi núi và cao nguyên. Câu 2. Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay? A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm. B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. C. Có thế mạnh lâu dài. D. Có tác dụng thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển. Câu 3. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: nghìn ha) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A.  Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn.   D. Biểu đồ miền. Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết tên nhà máy nhiệt điện chạy bằng tua bin khí? A. Phú Mỹ                  B. Phả Lại. C. Na Dương.            D. Ninh Bình. Câu 5. Đâu là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thủy sản vừa bảo vệ nguồn lợi thủy sản? A. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. B. Hiện đại hóa các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ. C. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến thủy sản. D. Tăng cường và hiện đại hóa các phương tiện đánh bắt. Câu 6. Đâu không phải là nguyên nhân khiến hoạt động công nghiệp ở vùng núi chậm phát triển? A. Giao thông vận tải kém phát triển. B. Vị trí địa lí không thuận lợi. C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Thiếu lao động, nhất là lao động có tay nghề. Câu 7. Đâu không phải là nguyên nhân của Nhà Nước ta trong việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ? A. Người dân sử dụng các phương tiện đánh bắt mang tính chất hủy diệt ở gần bờ. B. Nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân. C. Nguồn lợi thủy sản ven bờ ngày càng cạn kiệt, môi trường ven biển bị ô nhiễm. D. Khai thác các lợi thế của vùng Biển, đảo, giữ vững chủ quyền vùng Biển và thềm lục địa. Câu 8. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. B. Tốc độ tăng trưởng sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. D. So sánh giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. Câu 9. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là? A. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.  B. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thuỷ sản. C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. Công nghiệp điện lực. Câu 10. Đây là một trong những phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta? A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt. B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. D. Chỉ phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. Câu 11. Nhân tố nào có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua? A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn. C. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng. Câu 12. Công nghiệp năng lượng gồm các phân ngành A. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện lực. B. Khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện. C. Khai thác than, dầu khí và thủy điện. D. Khai thác than và dầu khí. Câu 13. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sồng Cửu Long năm 2005 và năm 2014? A. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long. B. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. C. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng. D. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng. Câu 14. Hai bể dầu lớn nhất nước ta hiện nay là? A. Nam Côn Sơn và Cửu Long. B. Thổ Chu - Mã Lai và Sông Hồng. C. Nam Côn Sơn và  Sông Hồng D. Cửu Long và Sông Hồng. Câu 15. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. B. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. C. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.   D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu 16. Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là gì? A. Điều hòa khí hậu, chắn gió bão. B. Tạo sự đa dạng sinh học. C. Cung cấp gỗ và lâm sản quý.  D. Điều hòa nguồn nước của các sông. Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 ngàn tỷ đồng A. Hà Nội, Biên Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. B. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một. C. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Hải phòng, Thủ Dầu Một. D. Biên Hòa, Hà Nội, Thủ Dầu Một, Hải Phòng. Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản đạt trên 200.000 tấn? A. Bạc Liêu.                      B. Bình Định. C. Kiên Giang                   D. Bình Thuận. Câu 19. Đồng bằng Sông Hồng và vùng phụ cận có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện? A. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng. B. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước. C. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau. D. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước. Câu 20. Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày nhờ A. có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận xích đạo. B. có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ. C. có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước. D. có nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm. Câu 21. Đường dây 500KV được xây dựng nhằm mục đích A. Kết hợp giữa thủy điện và nhiệt điện tạo thành mạng lưới điện quốc gia. B. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa. C. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước. D. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ. Câu 22. Nước ta 3/4 diện tích là đồi núi, đường bờ biển dài, có nhiều rừng ngập mặn, rừng phi lao ven biển nên A. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế và sinh thái của hầu hết các vùng lãnh thổ. B. lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp C. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ. D. rừng rất dễ bị tàn phá. Câu 23. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam. A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn. B. Các nhà máy Miền Bắc chạy bằng than, các nhà máy miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí. C. Các nhà máy miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố. D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam. Câu 24. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là A. truyền thống sản xuất của dân cư. B. điều kiện về địa hình. C. đặc điểm về đất đai và khí hậu. D. trình độ thâm canh.  

Đề số 2 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 41: Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta gồm A. trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ B. lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản C. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản D. khoanh nuôi bảo vệ rung, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp dệt may? A. Thanh Hóa B. Phúc Yên C. Hà Nội D. Hạ Long Câu 43: Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên chủ yếu là do A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt B. nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển D. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước Câu 44: Đây là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung. A. Nha Trang. B. Vinh. C. Thanh Hóa D. Đà Nẵng. Câu 45: Đặc điểm không đúng với chế độ nhiệt của nước ta là A. nơi nào chịu tác động của gió mùa Đông Bắc sẽ có biên độ nhiệt cao hơn B. nền nhiệt độ tương đối đồng đều trên toàn lãnh thổ vào thời kì mùa hạ (ở cùng độ cao địa hình) C. nhiệt độ trung bình năm trên cả nước đều lớn hơn 200C (trừ các vùng núi cao) D. nhiệt độ trung bình năm tăng dần khi đi từ Nam ra Bắc và biên độ nhiệt trong Nam lớn hơn ngoài Bắc Câu 46: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, đa dạng. B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp. C. có thị trường xuất khẩu rộng mở. D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào không có ngành công nghiệp cơ khí? A. Hải Phòng. B. Việt Trì C. Vũng Tàu D. Biên Hòa Câu 48: Cho bảng số liệu sau: Xu hướng biến động dân số Nhật Bản thời kỳ 1950 -2010 Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu nhóm tuổi của dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2025 là A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đường Câu 49: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ: A. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước B. có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao C. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên D. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có. Câu 50: Hậu quả nghiêm trọng của tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi là A. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư D. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng nước ta Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các địa điểm phân bố công nghiệp sau đây, địa điểm nào là điểm công nghiệp? A. Thái Nguyên B. Hà Giang C. Việt Trì D. Huế Câu 52: Cơ cấu mùa vụ lúa ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. mở rộng diện tích lúa đông xuân và hè thu B. mở rộng diện tích lúa đông xuân và lúa mùa C. giảm diện tích vụ mùa, tăng diện tích vụ hè thu D. giảm diện tích vụ đông xuân, tăng diện tích vụ hè thu. Câu 53:  Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm A. đến muộn và kết thúc sớm B. đến sớm và kết thúc sớm C. đến muộn và kết thúc muộn D. đến sớm và kết thúc muộn Câu 54: Tác động lớn nhất của quá trình  đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là A. tạo thêm việc làm cho người lao động B. tạo ra thị trường có sức mua lớn C. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế D. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh Câu 55: Dựa vào bản đồ sông ngòi trang 10 Atlat Địa lí Việt Nam, đi dọc quốc lộ 1A từ Bắc vào Nam lần lượt của các con sông là A. sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Ba, sông Tiền B. sông Hồng, sông Gianh, sông Mã, sông Ba, sông Tiền C. sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Tiền, sông Ba D. sông Hồng, sông Ba, sông Mã, sông Gianh, sông Tiền Câu 56: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (Đơn vị: tỉ đồng) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012) Nhận xét nào sau đây sai khi nói về quy mô giá trị sản xuất công nghiệp và cơ cấu phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và năm 2010? A. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 tăng gấp 1,7 lần năm 2006 B. Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước và khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm C. Tỉ trọng thấp nhất thuộc về khu vực kinh tế Nhà nước D. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp Hải Phòng, Hưng Yên, Hà Nội, Bắc Ninh được xếp theo thứ tự về quy mô giá trị sản xuất công nghiệp từ lớn đến bé là A. Bắc Ninh, Hưng Yên, Hà Nội, Hải Phòng B. Hưng Yên, Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Phòng C. Hải Phòng, Hà Nội, Hưng Yên, Bắc Ninh D. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Hưng Yên Câu 58: Dự báo đến năm 2025, dân số Nhật Bản chỉ còn 117,0 triệu người. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số Nhật Bản ngày càng giảm sút là A. Do số người già trong xã hội nhiều nên tỉ suất tử quá lớn B. Do dân cư Nhật Bản sang các nước phương Tây sinh sống C. Do không còn các dòng nhập cư từ các nước vào Nhật Bản D. Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm Câu 59: Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay: A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm C. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác D. Có thế mạnh lâu dài để phát triển Câu 60: Hiện nay, Việt Nam là nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sản như A. cà phê, điều, hồ tiêu B. cà phê, bông, chè C. cà phê, đậu tương, hồ tiêu D. cao su, lạc, hồ tiêu Câu 61:  Dựa vào bản đồ lâm nghiệp _Atlat trang 20, xác định các tỉnh có tỷ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh cao nhất cả nước A. Điện Biên, Quảng Bình, KonTum, Lâm Đồng B. Bắc Kạn, Quảng Bình, Hà Tĩnh, KonTum C. Tuyên Quang, Hà Tĩnh, KonTum, Lâm Đồng D. Tuyên Quang, Quảng Bình, KonTum, Lâm Đồng Câu 62: Dựa vào bản đồ thủy sản – Atlat trang 20, xác định tỉnh có sản lượng nuôi  trồng thủy sản  lớn nhất nước ta A. Đồng Tháp B. Quảng Ninh C. An Giang D. Cà Mau Câu 63:  Nét đặc trưng của lớp phủ  thổ nhưỡng – sinh vật ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. có nhiều loài sinh vật đặc hữu bậc nhất nước ta B. có đầy đủ hệ thống các đai cao, trong đó đai ôn đới gió mùa (từ 2600m trở lên) chỉ có ở miền này C. số lượng thành phần loài phong phú D. phân hóa đa dạng Câu 64: Cơ quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là A. Các ủy ban của Chính phủ B. Hội đồng bộ trưởng C. Hội đồng châu Âu D. Quốc hội châu Âu Câu 65: Hai đại dương đã ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là: A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương C. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương Câu 66: Bốn công nghệ được xác định là trụ cột của cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là A. Sinh học, thông tin, năng lượng và hàng không vũ trụ B. Sinh học, biển, thông tin và hàng không vũ trụ C. Sinh học, vật liệu, năng lượng và thông tin D. Sinh học, thông tin và năng lượng, biển Câu 67: Ở nước ta khoáng sản có ý nghĩa lớn đối với công nghiệp hiện đại, nhưng chưa được đánh giá đúng trữ lượng là A. Quặng thiếc và titan B. Quặng sắt và crôm C. Dầu – khí và than nâu D. Quặng bôxít Câu 68: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á trên lãnh thổ LB Nga là A. Sông I-ê-nit-xây B. Sông O-bi C. Núi Cap-cat D. Dãy U-ran Câu 69: Các trung tâm công nghiệp nằm ở phía tây bắc Hà Nội có hướng chuyên môn hóa về A. hóa chất, giấy B. dệt may, vật liệu xây dựng C. năng lượng D. luyện kim, cơ khí Câu 70: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là A. điện năng B. sản xuất hàng tiêu dùng C. chế biến nông –lâm –thủy sản D. khai thác và chế biến dầu khí Câu 71: Mục tiêu chính của cuộc cải tổ nền kinh tế theo hướng xuất khẩu ở các nước Đông Nam Á nhằm A. Bảo đảm nhu cầu lương thực và thực phẩm B. Tận dụng các nguồn lực cho tích lũy vốn C. Giải quyết việc làm cho nhân dân D. Khai thác ưu thế của vị trí địa lí Câu 72: Cho bảng số liệu GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÁC NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 -2010 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê Việt Nam năm 2012) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu A. Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng B. Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp nước ta đều tăng liên tục C. Nhóm ngành công nghiệp chế biến có giá trị tăng lớn nhất D. Nhóm ngành công nghiệp khai thác có giá trị tăng nhỏ nhất. Câu 73: Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của đồng bằng sông Hồng so với đồng bằng sông Cửu Long là A. không ngừng mở rộng ra phía biển B. có một số vùng trũng do chưa được phù sa bồi đắp C. địa hình thấp D. có hệ thống đê ngăn lũ Câu 74: So với một số nước trong khu vực và trên thế giới, tài nguyên khoáng sản nước ta A. Phong phú về thể loại, nhưng hạn chế về trữ lượng, khó khăn quản lí B. Phong phú về thể loại, đa dạng loại hình, rất khó khăn trong khai thác C. Phong phú về thể loại, phức tạp về cấu trúc và khả năng sử dụng hạn chế về tiềm năng. D. Phong phú về thể loại, có nhiều mỏ có trữ lượng và chất lượng tốt. Câu 75: Động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh trong nông nghiệp ở nước ta là do A. Hoạt động dịch vụ nông nghiệp phát triển B. Nhu cầu của thị trường C. Sự xuất hiện các hình thức sản xuất mới trong nông nghiệp D. Sự chuyển dịch mạnh mẽ trong cơ cấu ngành nông nghiệp Câu 76: Ý nào không phải là thành tựu mà ASEAN đã đạt được qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển A. Đã có 10 thành viên vói GDP khá lớn và tăng nhanh B. Đời sống nhân dân được cải thiện, bộ mặt các quốc gia thay đổi C. Hạn chế được sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quốc gia D. Tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các địa điểm phân bố công nghiệp sau đây, địa điểm nào không phải là trung tâm công nghiệp? A. Thủ Dầu Một B. Phan Thiết C. Bảo Lộc    D. Biên Hòa Câu 78: Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần Nhà nước thể hiện qua việc A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP và đang có xu hướng gia tăng trong giai đoạn gần đây B. Kinh tế Nhà nước nắm giữ hầu hết các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của đất nước C. Kinh tế Nhà nước có quyền chi phối các thành phần kinh tế còn lại D. Mặc dù đã giảm nhưng kinh tế Nhà nước vẫn chiếm tỉ trọng hơn 1/3 trong cơ cấu GDP phân theo các thành phần kinh tế ở nước ta Câu 79: Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất là ở A. Nam Trung Bộ B. Trung du Bắc Bộ C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ Câu 80: Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1979 – 2009 (Đơn vị:%) Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng sử dụng kiểu biểu đồ thích hợp nhất là: A. Biểu đồ hai đường B. Biểu đồ kết hợp C. Biểu đồ cột nhóm D. Biểu đồ ba đường  

Đề số 15 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. An Giang B. Kiên Giang C. Đồng Tháp D. Cà Mau Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất? A. Sông Đồng Nai B. Sông Hồng C. Sông Cả D. Sông Mã Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng? A. Sông Gâm B. Sông Chảy C. Sông Mã D. Sông Lô Câu 4: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền? A. Nội thủy B.Vùng tiếp giáp lãnh hải C. Lãnh hải D.Thềm lục địa Câu 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Bình Định D.  Phú Yên Câu 6: Các dãy núi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là A. tây -đông B.  bắc - nam  C. tây nam -đông bắc D. tây bắc - đông nam Câu 7: Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên? A. Cao su. B. Chè. C. Thuốc lá. D. Cà phê. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Nam Trung Bộ B. Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ Câu 9 : Ở nước ta, bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm A. XI B. X C. VII D.IX Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Bái Tử Long B. Bến En C. Tràm Chim D. Kon Ka Kinh Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất đồng bằng sông Hồng? A. Phúc Yên B. Bắc Ninh C. Hải Phòng D. Hà Nội Câu 12:  Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta? A. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh B. TP.Hồ Chí Minh, Hải Phòng C. Hà Nội, Cần Thơ D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21. Cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A.Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ. B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Biên Hòa. C. Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Cần Thơ. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân tộc của nước ta? A. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng. B. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng. C. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp. D. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong số dân. Câu 15: Khu vực đồi núi nước ta có thể mạnh nông nghiệp chủ yếu nào sau đây. A. Trồng các cây hàng năm và nuôi gia cầm. B. Chăn nuôi các loại gia cầm và gia súc nhỏ. C. Trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn. D. Sản xuất lương thực và nuôi trồng thủy sản. Câu 16: Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay? A. Cây lương thực B. Cây ăn quả. C. Cây công nghiệp lâu năm D. Cây công nghiệp hàng năm Câu 17: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ (Đơn vị:mm) Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao,NBX Giáo dục Việt Nam, 2015) Căn cứ vào bảng số liêu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế? A. Tháng có mưa lớn nhất ở Hà Nội là tháng VIII, ở Huế tháng X. B. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Hà Nội là tháng I, ở Huế tháng III. C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần Hà Nội. D. Mùa mưa ở Hà Nội từ tháng  V- X, ở Huế từ tháng VIII - I Câu 18: Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp chủ yếu là do A. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế B. Phân bố lao động không đều C. Cơ cấu kinh tế chậm thay đổi D. Trình độ lao động chưa cao. Câu 19: Biên độ nhiệt trung bình năm của phần lãnh thổ phía Nam nước ta thấp hơn phía Bắc là do phần lãnh thổ này A. Có vùng biển rộng lớn. B. chủ yếu là địa hình núi. C. Có vị trí ở gần xích đạo D. nằm gần chí tuyến Bắc Câu 20: Nguyên nhân chính gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do A. Mưa lớn và triều cường B. Bão lớn và lũ nguồn về C. Không có đê sông ngăn lũ C. Mưa bão trên diện rộng Câu 21: Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có A. nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển. B. nền nhiệt cao, nhiều cửa sồn đổ ra biển. C. nền nhiệt thấp, ít cửa sông lớn đổ ra biển. D. nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển. Câu 22: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm? A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu tăng. B. Lúa đông xuân tăng nhanh hơn lúa hè thu. C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm. D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu. Câu 23: Cho biểu đồ: CƠ CẤU MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ, NĂM 2005 VÀ 2013(%) (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không  đúng với tỉ trọng mức bản lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005? A. Kinh tế Nhà nước giảm, Kinh tế ngoài Nhà nước tăng. B. Kinh tế ngoài Nhà nước và Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng. C. Kinh tế Nhà nước và Kinh tế ngoài Nhà nước đều tăng. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, Kinh tế Nhà nước giảm. Câu 24: Cho biểu đồ về lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm   (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. B. Cơ cấu diện tích lúa của đồng bằng sông Hồng, Đồngg bằng sông Cửu Long qua các năm. C. Cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. D. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. Câu 25:  Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc A.  nâng cao chất lượng cuộc sống. B. bảo vệ tài nguyên và môi trường. C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động. D. nâng cao tay nghề cho lao động. Câu 26: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những đặc điểm nào sau đây? A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh. B. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và long chảo giữa núi. C. Ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm, tính  nhiệt đới tăng dần. D. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đủ ba đai cao. Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ra ngày càng phát triển là do. A. nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú. B. cơ sở chế biển thủy sản ngày càng phát triển. C. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn.  D. lao động có kinh nghiệm ngày càng đông. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ? A. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp. B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn. C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng. D. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung. Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản? A. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế. B. Diện tích đất nông nghiệp ít. C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại D. Chăn nuôi còn kém phát triển. Câu 30: Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp A. Sử dung các công nghệ sản xuất mới. B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp. D. Xây dựng các công trình thủy lợi nhất Câu 31: Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do A. Mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài. B. tăng cường khai thác khoảng sản. C. Phát triển mạnh các hàng xuất khẩu. D. Nâng cao trình đô người lao động. Câu 32: Nước nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á không trồng lúa gạo? A. Xin-ga-po. B. Đông ti mo. C. Mi- an- ma. D. Bru-nây. Câu 33: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có A. Đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú. B. Nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt. C. Nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn. D. Nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ. Câu 34: Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của khối khí A. Cận chí tuyến bán cầu Bắc. B. Bắc Ấn Độ Dương. C. Cận chí tuyến bán cầu Nam . D. lạnh phương Bắc. Câu 35: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là A. Công nghiệp chế biến chưa phát triển. B. Giống cây trồng còn hạn chế. C. Thị trường có nhiều biến động. D. Thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất Câu 36: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do: A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo. B.  Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Nhiều giống cho năng suất cao. D. nguồn lao động dồi dào. Câu 37: Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do A. Mở rộng diện tích canh tác. B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh. C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. Đẩy mạnh thâm canh, sử dụng giống mới. Câu 38: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng. B. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm -ngư nghiệp. C. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước. D. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 39: Do nước ta hoàn toàn nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc, nên A. Khí hậu có bốn mùa rõ rệt. B. Có nền nhiệt độ cao. C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. D. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. Câu 40: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN À GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017) Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường B. Miền C. Kết hợp đường cột D. Cột  

Đề số 14 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 41. Cho bảng số liệu: Dân số nước ta, giai đoạn 1990–2005 (Đơn vị:%) Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện  sự thay đổi về quy mô và cơ cấu của dân số nước ta, giai đoạn 1990 – 2005? A. Tròn.                   B. Kết hợp.  C. Miền.                  D. Cột chồng. Câu 42. Mặt trái tiêu biểu nhất của toàn cầu hóa kinh tế là: A. Ô nhiễm môi trường.   B. Chiến tranh ngày càng tăng. C. Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo. D. Cản trở hội nhập. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết cửa khẩu quốc tế Mộc Bài thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Phước   B. Đồng Tháp.  C. Tây Ninh. D. Long An. Câu 44. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2015 Đê thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền.                      B. Cột.  C. Kết hợp.                 D. Đường. Câu 45. Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có dân số đông nhất? A. Thái Lan.   B. In – đô – nê – xia  C. Việt Nam.  D. Philippin. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đông Nam Bộ? A. Thủ Dầu Một.          B. Biên Hòa  C. Vũng Tàu.                D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 47. Những vùng nào sau đây có mức độ tập trung các khu công nghiệp cao nhất cả nước? A. Đông Nam Bộ và đông bằng sông Hồng.      B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.   D. Đông Nam Bộ và duyên hải miền Trung. Câu  48. Quốc gia nào sau đây vùng biển Việt Nam không giáp với vùng biển của nước đó? A. Trung Quốc             B. Brunây. C. Mianma                  D. Thái Lan. Câu 49. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2014 dưới đây thuộc nhóm nước nào trên thế giới? (Đơn vị:%) A. Phát triển. B. Đang phát triển. C. Đang phát triển và kém phát triển D. Kém phát triển. Câu 50. Thành viên thứ 10 tham gia vào tổ chức ASEAN là quốc gia nào sau đây? A. Việt Nam.              B. Mi –an –ma  C. Lào.                      D. Cam – pu – chia Câu 51. Nước ta có tiềm năng thủy điện giàu có nguyên nhân chính là do: A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Sông nhiều nước C. Mưa nhiều. D. Sông lớn chảy trên địa hình dốc Câu 52. Dân số thế giới đang có xu hướng già đi chủ yếu diễn ra ở  nhóm nước nào? A. Châu Phi.             B. Đang phát triển. C. Phát triển.            D. Châu Á Câu 53. Trâu được nuôi nhiều nhất ở các vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.          B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.            D. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết công nghiệp khai thác dầu khí phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 55. Châu lục nào có số lượng người nhiễm HIV nhiều nhất thế giới? A. Châu Âu.                 B. Châu Mĩ.   C. Châu Á                   D. Châu Phi. Câu 56. Cho bảng số liệu sau: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng điện của Việt Nam từ 1990 – 2005? A. Sản lượng điện giảm.   B. Sản lượng điện thay đổi thất thường. C. Sản lượng điện liên tục tăng.   D. Sản lượng điện tăng giảm không ổn định. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết cao nguyên Mộc Châu thuộc vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 58. Vùng nào sau đây nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh nhất cả nước? A. Đông Nam Bộ.   B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ.    D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng với thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam? A. Thiên nhiên vùng nhiệt đới gió mùa B. Thiên nhiên vùng xích đạo, C. Thiên nhiên vùng khí hậu cận xích đạo gió mùa D. Thiên nhiên vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nước ta có mấy đường bay và sân bay quốc tế? A. 2.                    B. 5.  C. 3.                    D. 4. Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á? A. Khoáng sản nhiều loại.  B. Khí hậu nóng ẩm. C. Rừng nhiệt đới phát triển.   D. Rừng ôn đới phát triển. Câu 62. Cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ý nghĩa vùng? A. Vinh.                       B. Hà Nội C. TP. Hồ Chí Minh.       D. Hải Phòng. Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông  Nam Bộ.      B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ.   D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 64. Ảnh hưởng nào sau đây không phải là ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa đến phát triển kinh  tế - xã hội ở nước ta? A. an ninh trật tự xã hội không đảm bảo. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.   D. tạo nhiều việc làm. Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta? A. Kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu. B. Kinh tế Nhà nước có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. C. Ngành nông nghiệp đang giảm tỉ trọng. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu. Câu 66. Khu vực nào từng có “ Con đường tơ lụa” đi qua? A. Đông Nam Á              B. Trung Á  C. Tây Nam Á                D. Bắc Phi. Câu 67. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Đông Nam Bộ nước ta? A. Gió mùa Đông Bắc     B. Gió phơn Tây Nam. C. Tín phong Bắc bán cầu.   D. Gió mùa Tây Nam. Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cửu Long? A. Sông Sài Gòn.      B. Sông Bé.  C. Sông Đồng Nai.  D. Sông Tiền. Câu 69. Quốc gia nào sau đây có diện tích rừng đứng đầu thế giới? A. Trung Quốc              B. Braxin. C. LB Nga                    D. Hoa Kì. Câu 70. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước chủ yếu do: A. Nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào. B. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước phong phú. C. Người dân nhiều kinh nghiệm, trình độ thâm canh cao. D. Đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào. Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và dựa vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2007? A. Dịch vụ giảm và công nghiệp xây dựng tăng. B. Nông, lâm, thủy sản và dịch vụ đều tăng. C. Nông, lâm, thủy sản và dịch vụ đều giảm. D. Nông, lâm, thủy sản giảm và công nghiệp xây dựng tăng. Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc? A. Sơn La                B. Lai Châu. C. Điện Biên.           D. Hà Giang. Câu 73. Vùng nào của Hoa Kì có đồng bằng rộng lớn? A. Vùng phía Tây.   B. Vùng phía Đông. C. Vùng phía Bắc    D. Vùng Trung Tâm. Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng với mặt hạn chế cơ cấu sử dụng lao động nước ta: A. Phần lớn lao động có thu nhập thấp.     B. Phân công lao động xã hội chuyển biến nhanh. C. Quỹ thời gian lao động chưa được sử dụng triệt để.  D. Năng suất lao động xã hội còn thấp. Câu 75. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi nước ta? A. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa   B. Phần lớn sông ngòi là sông lớn. C. Chế độ nước theo mùa    D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền? A. Phú Quốc           B. Ba Bể.   C. Cát Bà               D. Côn Đảo. Câu 77. Số dân nước ta hiện đứng sau các quốc gia nào ở Đông Nam Á? A. Inđônêxia và Mianma   B. Philippin và Thái Lan. C. Inđônêxia và Thái Lan. D. Inđônêxia và Philippin. Câu 78. Vùng nào sau đây có mật độ dân số trung bình thấp nhất cả nước vào năm 2006? A. Bắc Trung Bộ.    B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Bắc     D. Tây Nguyên. Câu 79. Khu vực nào có hiện tượng đô thị hóa tự phát phát triển nhanh nhất thế giới? A. Mĩ La tinh.    B. Trung Á C. Đông Nam Á  D. Bắc Phi. Câu 80. Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện toàn cầu hóa kinh tế? A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.   B. Du lịch quốc tế phát triển nhanh. C. Mở cửa nền kinh tế.   D. Tăng cường hội nhập kinh tế.  

Đề số 24 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 41: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su của Nhật Bản? A. Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất. B. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong các hoạt động kinh tế. C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng. D. Các trung tâm công  nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam. Câu 42: Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào trong các ngành nông nghiệp? A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Tiến hành cuộc “Cách mạng Xanh”, “Cách mạng Trắng”. C. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi. D. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới. Câu 43: Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào làm cho tầng ôdôn mỏng dần? A. CO2.                      B.O2.   C. NO2.                      D. CFCs. Câu 44: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế-xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là: A. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực B. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. tăng cường trao đổi thương mại giữa các nước trong khu vực D. thu hút mạnh các nguồn đầu tư  nước ngoài. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây giáp cả Trung Quốc và Lào? A. Sơn La                    B. Lào Cai. C. Điện Biên.               D. Lai Châu. Câu 46: Cây công nghiệp quan trọng số một ở vùng Tây Nguyên là A. hồ tiêu.                   B. cao su.   D. chè.                        D. cà phê. Câu 47: Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng A. bao gồm pham vi của nhiều tỉnh, thành phố.     B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh. C. có ranh giới không thay đổi.  D. có tỉ trọng lớn trong GDP. Câu 48: Đặc điểm không phải của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là A. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp và công nghệ mới. B. gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến nông sản và dịch vụ nông nghiệp. C. mục đích sản xuất không chỉ tạo ra nhiều nông sản mà quan trọng hơn là tạo ra được nhiều lợi nhuận. D. mỗi địa phương sản xuất nhiều loại sản phẩm, phần lớn để tiêu dùng tại chỗ. Câu 49: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. nhiệt đới gió mùa   B. ôn đới.   C. cận nhiệt đới.      D. xích đạo. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Chu Lai.    B. Dung Quất.            C. Vân Phong.    D. Chân Mây – Lăng Cô.       Câu 51: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu. B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất kĩ thuật. C. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất mới. D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Cà Mau.                 B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu.                D. An Giang. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 200C? A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.      B. Biểu đồ khí hậu Sa Pa C. Biểu đồ khí hậu Điện Biên.    D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở A. dải ven sông Tiền, sông Hậu.   B. biên giới Việt Nam- Campuchia C. dải ven biển.    D. vùng bán đảo Cà Mau. Câu 55: Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế của ngành nội thương nước ta thay đổi theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước B. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước C. tăng tỉ trọng khu vực Ngoài nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước Câu 56: Các nhà máy thủy điện lớn Hòa Bình, Thác Bà, Tuyên Quang được xây dựng trên các con sông lần lượt là A. sông Hồng, sông Chảy, sông Lô.  B. sông Chảy, sông Lô, sông Gâm. C. sông Đà, sông Gâm, sông Lô.   D. sông Đà, sông Chảy, sông Gâm. Câu 57: Ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉ lệ diện tích đất phù sa ngọt so với tổng diện tích đất tự nhiên của vùng là: A. 41%                     B. 19% C. 30%                      D. 10% Câu 58: Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta? A. Hình thành các khu công nghiệp tập trung. B. Quy hoạch các vùng chuyên canh công nghiệp. C. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm. D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. Câu 59: Cho bảng số liệu: SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014. Mức chi tiêu bình quân mỗi lượt khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là A. 725,6 USD.               B. 1013,3 USD C. 1216,7 USD.              D. 1745,9 USD. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007)? A. Bắc Giang.             B. Bắc Ninh.  C. Quảng Ninh.           D. Hưng Yên. Câu 61: Dân cư nhiều nước Mĩ La Tinh còn nghèo đói không phải do A. tình hình chính trị không ổn định. B. hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động. C. phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài. D. phần lớn người dân không có đất canh tác Câu 62: Cho biểu đồ:   Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010. B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010. C. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010. D. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta? A. Sông Mê Công.    B. Sông Mã. C. Sông Hồng.   D. Sông Thái Bình. Câu 64: Để giải quyết việc làm cho người lao động ở nước ta, hướng nào sau đây đạt hiệu quả cao nhất? A. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản. B. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ. C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. Câu 65: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Địa hình chịu tác động của con người.  B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa   D. Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao. Câu 66: Vùng tiếp giáp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở được gọi là A. lãnh hải.    B. đặc quyền kinh tế C. tiếp giáp lãnh hải.  D. thềm lục địa Câu 67: Ở Bắc Trung Bộ, cây cà phê được trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa, Nghệ An.  B. Nghệ An, Hà Tĩnh. C. Quảng Bình, Quảng Trị.  D. Nghệ An, Quảng Trị. Câu 68: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới dựa vào A. diện tích đất feralit trên đá phiến. B. đất phù sa cổ ở các vùng đồi núi thấp. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, cung cấp nước cho cây công nghiệp. Câu 69: Nơi có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là      A. Đồng bằng duyên hải miền Trung.   B. Trung du, miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long.   D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 70: Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN THÀNH THÌ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ TRONG DÂN SỐ CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 1990 – 2005 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước là:     A. Biểu đồ tròn.  B. Biểu đồ đường biểu diễn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 71: Hai trung tâm du lịch tiêu biểu của Đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội, Hải Dương.  B. Hà Nội, Nam Định. C. Hà Nội, Ninh Bình.  D. Hà Nội, Hải Phòng. Câu 72: Chế biến lương thực, thực phẩm là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta với thế mạnh quan trọng nhất là A. cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến. B. nguồn lao động có trình độ cao. C. nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. vốn đầu tư lớn. Câu 73: Ý nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển giao thông vận tải đường bộ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phát triển giao thông vận tải góp phần làm tăng vai trò trung chuyển của Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Giúp đẩy manh giao lưu giữa các tỉnh của Duyên hải Nam Trung Bộ với TP. Đà Nẵng ở phía Bắc và TP. Hồ Chí Minh ở phía Nam. C. Tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới. D. Góp phần hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế mở. Câu 74: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu tấn) Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 – 2013? A. Tỉ trọng ngày càng tăng.  B. Chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Tỉ trọng ngày càng giảm.  D. Tỉ trọng luôn chiếm trên 70%. Câu 75: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Địa lí Việt Nam trang 19, nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố các cây công nghiệp ở nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hằng năm. B. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu đa dạng. C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước D. Mía và lạc là hai sản phẩm cây công  nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ. Câu 76: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực I (nông –lâm-ngư nghiệp), tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng A. ổn định, không tăng, không giảm.   B. tăng nhanh. C. giảm sát.  D. tăng, giảm thất thường. Câu 77: Nghề làm muối ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng.    B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ.  D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng ở nước ta là: A. Hải Phòng, Đà Nẵng.     B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. C. Cần Thơ, Thủ Dầu Một. D. Biên Hòa, Vũng Tàu. Câu 79: Cho biểu đồ   TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam? A. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014. B. Nếu chỉ tính trọng giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất. C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 – 2014. D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại. Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, theo lát cắt địa hình từ A đến B, khu vực đồi núi Đông Bắc có đặc điểm địa hình là A. cao dần từ đông say tây, nhiều đỉnh núi thấp, cao nhất là sơn nguyên Đồng Văn. B. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lung sông đan xen đồi núi thấp. C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều khối núi thấp đan xen thung lũng sông. D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều khối núi thấp đan xen thung lũng sông.  

TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU NHO GIÁO Ở VIỆT NAM ĐẦU THẾ KỶ XX - NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN

Y tế - Sức khỏe

Huỳnh Thị Liêm Trường Đại học Thủ Dầu Một - Bình Dương Ở Việt Nam ngay từ đầu thế kỷ XX đã có những công trình nghiên cứu về vấn đề này, nhưng học thuyết Nho giáo là dòng chảy văn hóa liên tục và luôn mang tính thời đại. Nghiên cứu Nho giáo trong xã hội Việt Nam ngày nay, phải xem xét từ khía cạnh lịch sử, trong đó đặc biệt chú ý một thực trạng xã hội đang chứa đựng những yếu tố văn hóa Nho giáo. Những vấn đề về phong tục tập quán, lối sống, lề lối làm việc, ứng xử trong xã hội; đang là những đề tài mang tính thời sự, cần được lý giải trong xã hội Việt Nam đương đại đang trên chặng đường